Điều chế Nhôm_sulfide

zNhôm sulfide được điều chế cách dễ dàng bằng cách đốt các nguyên tố thành phần là nhôm và lưu huỳnh lại với nhau, qua phương trình miêu tả phản ứng sau đây:[2]

2 Al + 3 S → Al2S3

Phản ứng này là một phản ứng tỏa ra rất nhiều nhiệt, do đó không cần thiết phải làm nóng toàn bộ khối lượng của hỗn hợp Nhôm sulfide này; (ngoại trừ có thể cho một lượng rất nhỏ các chất phản ứng). Sản phẩm phản ứng sẽ được tạo ra dưới dạng hợp nhất và có nhiệt độ cao, đạt đến ngưỡng ít nhất là 1100 °C và có thể tan chảy theo cách thức riêng là thông qua thép. Sản phẩm tạo ra sau khi nguội đi ở dạng rất cứng.

  1. Holleman, A. F.; Wiberg, E. "Inorganic Chemistry" Academic Press: San Diego, 2001. ISBN 0-12-352651-5.
  2. McPherson, William (1913). Laboratory manual. Boston: Ginn and Company. tr. 445.
Hợp chất lưu huỳnh
Al2S3  • As2S2  • As2S3  • As5S2  • As4S4  • Au2S3  • B2S3  • BaS  • BeS  • Bi2S3  • Br2S2  • CS2  • C3S2  • CaS  • CdS  • CeS  • SCl2  • S2Cl2  • CoS  • Cr2S3  • CuS  • D2S  • Dy2S3  • Er2S3  • EuS  • SF4  • SF6  • FeS2  • GaS  • H2S  • HfS2  • HgS  • InS  • LaS  • LiS  • MgS  • MoS3  • NiS  • SO2  • SO3  • P4S7  • PbS  • PbS2  • PtS  • ReS2  • SrS  • TlS  • SV  • SeS2  • S2U  • WS2  • Sb2S5  • Sm2S3  • Y2S3  • Ag2SO4  • SOBr2  • CSTe  • C2H4S  • C2H6S3  • C4H4S  • CaSO4  • C32H66S2  • CuFeS2  • H2SO4  • H2SO3  • F2OS  • NaHS  • K2SO3  • O3S3Sb4  • Yb2(SO4)3  • AlKO8S2  • CHCl3S  • KSCN  • CdSO3  • PSCl3  • SOCl2  • Cs2O4S  • Re2S7  • Na2S  • K2S  • H2S2O7  • H2SO5  • NH5S  • HgSO4  • K2SO4  • RaSO4  • SnSO4  • SrSO4  • Zr(SO4)2  • Ti(SO4)2  • Tm2(SO4)3  • AlNa(SO4)2  • Er2(SO4)3  • Eu2(SO4)3  • CHNS  • Co(SCN)2  • C2H3SN  • PSI3  • ZrS2  • SiS  • CSSe  • C2H6O4S  • CH4S  • C2H6S  • CH3CH2CH2SH  • C4H10S  • C6H12N2S3  • (CH3)2SO  • CH3O3S-  • COS  • PSClF2